Xe mỏ Weichai 115
Xe mỏ Weichai - một sản phẩm của Yangzhou Shengda Special Vehicle thuộc tập đoàn Weichai- với phối bộ vàng : "Động cơ Weichai chuyên dụng + Hộp số Fast dành cho xe công trình + Cầu Hande tải trọng nặng" đảm bảo hoạt động tốt trong mọi môi trường khắc nghiệt, độ ổn định cao. Đồng thời là phương tiện vận tải hàng hóa kinh tế, là sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp đầu ngành
1.Tính ổn định cao
Thông qua trung tâm kiểm nghiệm 5 trục của tập đoàn Weichai kiểm nghiệm phối bộ xe tổng thành ở các điều kiện môi trường khắc nghiệt khác nhau. Đảm bảo cường độ làm việc, công suất máy, tính ổn định, độ an toàn theo yêu cầu
2- Tải trọng cao:
Trên cở sở phần mềm chuyên dụng, tính toán phân tích, hệ khung gầm xe định hình nguyên khối có khả năng tảu nặn, chịu biến dạng, thiết kế xe mỏ Weichai Senta có dung tíc thùng cao hơn 20%so với sản phẩm cùng loại
3- Hiệu suất làm việc cao:
Dây chuyền sản xuất được cơ giới hóa, tiêu chuẩn hóa đến từng công đoạn, dưới sự giám sát nghiêm ngặt theo quy trình giám sát chất lượng sigma, đảm bảo chất lượng sản phẩm.: Chất lượng cao, hiệu suất cao, sản phẩm được kiểm chứng tại các khai trường nổi tiếng như Nội Mông, Sơn Tây… Hiệu suất làm việc đạt trên 90%, cao hơn 15% so với các sản phẩm khác
4- Mang lại giá trị cao hơn suất đầu tư:
Phối bộ cao cấp hơn, thể hiện chất lượng các linh kiện được cung cấp bởi các nhà sản xuất nổi tiếng trên thế giới như valeo, Knorr
5- Giá trị sản phẩm làm ra cao
Lấy khách hàng làm trọng, miễn phí cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng, duy tu bảo dưỡng, với tải trọng cao cùng hiệu suất làm việc lớn giúp cho mẫu xe này trở thành công cụ kinh doanh hiệu quả, chuyên nghiệp mang lại doanh thu cao cho khách hàng
6- Chi phí vận hành thấp
Căn cứ vào điều kiện từng khai trường, Weichai đã đưa ra các cấu hình trên cơ sở khoa học đảm bảo sản phẩm tiêu hao nhiên liệu thấp, giảm thiểu tần suất sự cố, chi phí duy tu bảo dưỡng thấp. Phát huy tối đa ưu thế sản phẩm
Sản phẩm |
Weichai Senta 115 |
|||
Model |
Model |
YZT3A12A |
YZT3A12 |
|
Động cơ |
Model |
WEICHAI WP13G530E310 |
||
Hộp số |
|
FAST FC6A250 (tự động) |
FAST 8DS260 (số sàn) |
|
Cầu tổng thành |
Cầu trước |
HANDE 25000 (Kg) |
||
Cầu giữa |
HANDE 45000 (Kg) |
|||
Cầu sau |
HANDE 45000 (Kg) |
|||
Thông số chung |
Tổng tải trọng |
115000 (Kg) |
||
Tự trọng |
35000 (Kg) |
|||
Tải trọng |
80000 (Kg) |
|||
Kích thước cơ sở (D x R x C) |
9650 x 3900 x 4250 (mm) |
|||
Kiểu dẫn động |
6 x 4 |
|||
Tâm cầu |
3900 + 1780 (mm) |
|||
Thể tích thùng |
45 m³ |
|||
Vận tốc tối đa |
43 (km/h) |
45(Km/h) |
||
Góc leo dốc |
>30 (%) |
|||
Thông số Lốp |
Cỡ lốp |
16.00R25 |
||
Hệ thống lái |
Kiểu trợ lực |
Trợ lực thủy tực toàn bộ |
||
Phanh thủy lực |
FHN320B |
Hãm thủy lực + Cuppo + Enova |
Hãm thủy lực + Cuppo |
Dùng trong khai thác mỏ