Động cơ diesel xe Bus WP5/WP7
Tiêu chuẩn khí thải: Euro IV / V
Tiết kiệm: Mức thụ nhiên liệu thấp nhát là 195g/(kWh) và dải vòng tua tối ưu tiết kiệm nhiên liệu từ 1200 v/p đến 1800 v/p. Với một chút hiệu chỉnh cấu hình phương tiện sử dụng tỷ lệ đơn nhỏ, dòng động cơ WP5/7 có mức tiêu thụ nhiên liệu hoàn toàn tiết kiệm hơn các sản phẩm cùng phân khúc.
Hiệu năng cao: Công suất và mô-men xoắn tối đa cao cấp hơn so với các sản phẩm cùng phân khúc, đảm bảo khởi động và tăng tốc vượt trội.
Tiện nghi: So với các dòng động cơ chính thống, động cơ WP5/7 có độ ồn và độ rung thấp, thấp hơn 2bB (A) so với các sản phẩm cạnh tranh cùng phân khúc.
Dòng | Loại | Dung tích xi lanh(L) | Đường kính /Hành trình Piston (mm) | Số xupap /xy lanh | Công suất định mức /vòng tua (PS/rpm) |
WP5 | Thẳng hàng, Turbo tăng áp và làm mát, CR và SCR | 4.98 | 108×136 | 4 | 180-220/2100 |
WP7 | 7.5 | 108×136 | 240-300/2100 | ||
Dòng | Mẫu | Chuẩn khí thải |
Dung tích /xy lanh | Số xupap /xy lanh | Công suất định mức /vòng tua (kW/rpm) | Mômen cực đại /vòng tua (N.m/rpm) | Kỹ thuật |
WP5 | WP5.180 | EuroIV/V | 4.98L/4 | 4 | 132/2100 | 780/1200-1700 | CR+SCR |
WP5.200 | 147/2100 | 800/1200-1700 | |||||
WP5.220 | 162/2100 | 840/1200-1700 | |||||
WP7 | WP7.240 | 7.5L/6 | 176/2100 | 1050/1200-1700 | |||
WP7.270 | 199/2100 | 1160/1200-1700 | |||||
WP7.300 | 220/2100 | 1250/1200-1700 |
WP5: Xe khách dài 8m-8.5m, xe buýt dài 8m-9m
WP7: Xe khách dài 10m-11m, xe buýt dài 11m-13.7m