Động cơ diesel xe Bus WP6
Tiêu chuẩn khí thải: Hệ động lực áp lực cao EDC17 của hãng Bosch đảm bảo kiểm soát chính xác, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro IV / V
Hiệu năng cao: Mô-men xoắn và dự trữ mô-men xoắn ở tốc độ thấp đầy đủ tốt hơn so với các sản phẩm cạnh tranh. Mô-men xoắn cực đại được tăng lên đến 900N.m, giúp tăng tốc tốt, hiệu suất cao hơn
Tiết kiệm: Cấu trúc làm mát được làm cao hơn giúp động cơ mát hơn giảm mức tiêu thụ nhiên liệu xuống 6g/kW.h, là sự “lựa chọn vàng” cho động cơ tiết kiệm nhiên liệu
NVH: Cấu trúc tự động căng cho nhiều dây đai ở hệ dẫn động trước giúp động cơ vận hành với độ rung thấp, khá êm, giúp vận hành phương tiện thoải mái hơn.
Khả năng đáp ứng: Mặt trước của động cơ được thiết kế có thể sắp xếp cho máy phát điện đơn, đôi, đáp ứng đủ nguồn điện A/C cho nhu cầu của phương tiện.
Tin cậy: Được tin cậy cao bởi hệ thống tăng tốc Turbo được hạ xuống thấp hơn, cấu trúc thân máy được tăng cường làm chắc, thiết kế được cải thiện đầy đủ cho hệ thống đốt trong, hệ thống nạp và xả cũng như hệ thống làm mát.
Hiệu quả chi phí: Minh chứng kết quả chi phí vận hành thấp của sản phẩm là hiệu quả chi phí động cơ mang lại.
Dòng | Loại | Dung tích xi lanh(L) | Đường kính /Hành trình Piston (mm) | Số xupap /xy lanh | Công suất định mức /vòng tua (PS/rpm) |
WP6 | Thẳng hàng, Turbo tăng áp và làm mát, CR và SCR | 6.75 | 105×130 | 2 | 180-245/2300 |
Dòng | Mẫu | Chuẩn khí thải |
Dung tích /xy lanh | Số xupap /xy lanh | Công suất định mức /vòng tua (kW/rpm) | Mômen cực đại /vòng tua (N.m/rpm) | Kỹ thuật |
WP6 | WP6.200 | EuroIV/V | 6.75L/6 | 2 | 147/2300 | 760/1200-1600 | CR+SCR |
WP6.220 | 162/2300 | 850/1200-1600 | |||||
WP6.245 | 180/2300 | 900/1200-1600 |
Xe khách hạng nhẹ, xe buýt dài 8.5m-10m