Động cơ diesel xe Bus WP4.1N/WP4.6N
Tiêu chuẩn khí thải: Hệ động lực áp lực cao EDC17 của hãng Bosch đảm bảo kiểm soát chính xác, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro IV / V
Hiệu năng cao: Mô-men xoắn và dự trữ mô-men xoắn ở tốc độ thấp đầy đủ, giúp tăng tốc tốt, hiệu suất cao hơn so với các sản phẩm cạnh tranh
Tiết kiệm: Dải tiết kiệm tiêu thụ nhiên liệu cùng hướng với dải vòng tua thấp, mức tiêu thụ nhiên liệu có thể được giảm xuống nếu động cơ được vận hành ở dải vòng tua thấp đáp ứng cùng hộp số và cầu. Điều này thể hiện tính kinh tế tiết kiệm của động cơ so với các sản phẩm khác
NVH: Cấu trúc cân bằng 2 tầng tối thiểu hóa độ rung, kéo dài chu kỳ sửa chữa các bộ phận của động cơ và cải thiện thuận tiện khi vận hành
Tin cậy: Hệ thống đốt trong, hệ thống nạp và xả, hệ thống làm mát được cải tiến hoàn toàn trong thiết kế mới. Cấu trúc đa dây đai giúp chuyển đổi hiệu quả hơn, vận hành trơn tru và có tỷ lệ hỏng hóc thấp.
Dòng | Loại | Dung tích xi lanh(L) | Đường kính /Hành trình Piston (mm) | Số xupap /xy lanh | Công suất định mức /vòng tua (PS/rpm) |
WP4.1N | Thẳng hàng, Turbo tăng áp và làm mát, CR và SCR | 4.1 | 105×118 | 4 | 170-190/2600 |
WP4.6N | 4.6 | 108×125 | 220/2300 | ||
Dòng | Mẫu | Chuẩn khí thải |
Dung tích /xy lanh | Số xupap /xy lanh | Công suất định mức /vòng tua (kW/rpm) | Mômen cực đại /vòng tua (N.m/rpm) | Kỹ thuật |
WP4.1N | WP4.1NQ170 | EuroIV/V | 4.1L/4 | 4 | 125/2600 | 600/1300-1900 | CR+SCR |
WP4.1NQ190 | 140/2600 | 680/1300-1900 | |||||
WP4.6N | WP4.6NQ220 | 4.6L/4 | 162/2300 | 800/1200-1800 |
Xe khách hạng nhẹ, xe buýt dài 8-9m