Động cơ diesel xe Bus WP2.3/WP2.3N
Tiêu chuẩn khí thải: Đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro IV/V
Hiệu năng cao: Mô-men xoắn cao ở tốc độ thấp
Tiết kiệm: Hệ động lực được tối ưu hóa đảm bảo tiêu thụ nhiên liệu thấp. Vòng tua thấp và hiệu quả máy cao giúp giảm mức tiêu thụ nhiên liệu
NVH: Phương tiện NVH phát triển được tùy chỉnh giúp độ ồn, độ rung thấp và được cấu trúc hỗ trợ đáp ứng đủ nguồn điện A/C cho nhu cầu của phương tiện
Linh hoạt: ECU của hãng Bosch được sử dụng trong hệ thống nhiên liệu tối đa khả năng tương tác giữa các bộ phận và thành phần với nhau kể cả với các bộ phận sản phẩm khác trên cùng một hệ động lực của phương tiện
Dòng | Loại | Dung tích xi lanh(L) | Đường kính /Hành trình Piston (mm) | Số xupap /xy lanh | Công suất định mức /vòng tua (PS/rpm) | Ứng dụng |
WP2.3 | Thẳng hàng, Turbo tăng áp và làm mát, CR và SCR | 2.3 | 89×92 | 2 | 95-110/3200 | Xe khách hạng nhẹ dài 5m-6m |
WP2.3N | 4 | 110-130/3200 | ||||
Dòng | Mẫu | Chuẩn khí thải |
Dung tích /xy lanh | Số xupap /xy lanh | Công suất định mức /vòng tua (kW/rpm) | Mômen cực đại /vòng tua (N.m/rpm) | Kỹ thuật |
WP2.3 | WP2.3Q95 | EuroIV/V | 2.3L/4 | 2 | 70/3200 | 245/1700-2300 | CR+SCR |
WP2.3Q110 | 81/3200 | 280/1700-2300 | |||||
WP2.3N | WP2.3NQ110 | 4 | 81/3200 | 280/1400-2400 | |||
WP2.3NQ120 | 88/3200 | 330/1500-2400 | |||||
WP2.3NQ130 | 96/3200 | 380/1600-2400 |
Xe buýt nhỏ, Xe buýt chở học sinh dài 5~6m